31 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
32 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
33 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
34 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
35 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Một phần | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | khoa học và công nghệ | |
38 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
39 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Toàn trình | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
40 | Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |